Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Quỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Quỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Quỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỡ, nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị