Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22 - 02 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tâm
Liệt sĩ Đặng Quang Đình, nguyên quán Xuân Tâm hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Đức, nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Dũng, nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Quang Hồi, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Quang Hồng, nguyên quán Thanh Thủy - Phú Thọ hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đàn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quang Hùng, nguyên quán Cao Đàn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Quang Khá, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1940, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Khải, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Kháng, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị