Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đặng Thanh, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Thanh Doanh, nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán Xuân Hà - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Hán, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị