Nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đức Đặng, nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Biền, nguyên quán Hương Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Đức Bốn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đức Đặng, nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Đức Điềm, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Đức Điềm, nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đức Độ, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đức Dốc, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Nam Định hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Đức, nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị