Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm an Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Sơn - Xã Cẩm Sơn - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nguyên Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nguyên Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuynh Chí Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khuynh Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Bá Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đoàn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum