Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Toán, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Toán, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đào Ngạn - Nam Ngạn - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Toán, nguyên quán Đào Ngạn - Nam Ngạn - Nam Hà hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hải - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Toán, nguyên quán Hoà Hải - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 26/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Toán, nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Toán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị