Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đồng Văn Trải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Văn Tuý, nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ (Đỗ) Văn Đồng, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Đồng, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lâu - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đồng, nguyên quán Cao Lâu - Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đồng Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An