Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 27/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Hưng - thị xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Kiến Hưng - thị xã Hà Đông - Hà Tây hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - TX Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Ngọc Sơn - TX Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị