Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguy6en - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Hường, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguy6en - Hải Phòng hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Huyên, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Khu, nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Khuông, nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Kiên, nguyên quán Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Xuân Lâm, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1917, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị