Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T.Lợi - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Toàn, nguyên quán T.Lợi - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Trụ, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tứ, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Văn - CẩmThi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tự, nguyên quán Mỹ Văn - CẩmThi - Hải Hưng, sinh 1963, hi sinh 12/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuý, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuyên, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 08/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Đình Vân, nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đình Văn, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh