Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tư Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chí, nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bá Chiến, nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chính, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Đô, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Duy, nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An