Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Công Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thái, nguyên quán Xuân Trường hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thái Hoà, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Thái Phiêu, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Thái Vinh, nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị