Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Duy Chuyên, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Đào, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Duy, nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Duy Hùng, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Duy Huynh, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Lơ, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Duy Lợi, nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh