Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Anh Phương, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 6/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đưc Phương, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Phương, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Tấn Phương, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang