Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hồng Lắm, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hồng Nam, nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên xá - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán Yên xá - ý Yên - Nam Định hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quân, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quân, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quảng, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán đoàn Dầm Nghiệp - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hồng Sơn, nguyên quán đoàn Dầm Nghiệp - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quanh - Đồng Hy - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Hồng Sử, nguyên quán Tân Quanh - Đồng Hy - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước