Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Duật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Duật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đình Hữu, nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bằng, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bảy, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Biển, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bửu, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đỗ Hữu CHÉN, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Chính, nguyên quán Nam Định, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Cường - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ ĐỖ HỮU ĐÀI, nguyên quán Hoà Cường - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam