Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hiệp, nguyên quán Nam Định hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Hữu Huân, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Đa - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hùng, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Đa - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 06/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưng, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đình Hữu, nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Hữu, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thế Hữu, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hữu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỳ, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh