Nguyên quán Đông Động - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sơ, nguyên quán Đông Động - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sư, nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thái, nguyên quán Xuân Trường hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thử, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trang, nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trừ, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 22 - 6 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cách, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cao, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tế lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Chức, nguyên quán Tế lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh