Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hà, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hiếu, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 11/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hội, nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lâm - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hùng, nguyên quán An Lâm - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hùng, nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Mạnh, nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Mạnh, nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạnh, nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Nghĩa, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Quyền, nguyên quán Nam Phúc - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị