Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Phi, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Phiếu, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Minh - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Công Quốc, nguyên quán Chu Minh - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Sàn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Thành, nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Thỏ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Thủ, nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hơn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Tô, nguyên quán Thiệu Hơn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Công, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai