Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Phong - Xã Vĩnh Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại An Hưng - Xã An Hưng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Phường Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội