Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Quang - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Sủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trường Yên - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Trung - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thiều, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ NGỌC THẠCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà