Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 16/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 31/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ