Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội