Nguyên quán Tương Đương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhuần, nguyên quán Tương Đương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Nhuần, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Nhuần, nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhuần, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhuần, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nhuần, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1901, hi sinh 25/02/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh