Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 02/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 02/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Văn Bích, nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Bích, nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Bích, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Bích, nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị