Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ty, nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Ty, nguyên quán T Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Ty, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán xóm 10 - Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ty, nguyên quán xóm 10 - Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Ty, nguyên quán . - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Ty, nguyên quán Tân Hồng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trạch - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ty, nguyên quán Hoàng Trạch - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Ty, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Tân - Thái Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ty, nguyên quán Đào Tân - Thái Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị