Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xuất, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuất, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Xuất, nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Công Xuất, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Hồng Xuất, nguyên quán Đồng Minh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Xuất, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An