Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đạt, nguyên quán Thọ Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dậu, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Q. Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đậu, nguyên quán Quảng Đức - Q. Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đệ, nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Điền, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Điểu, nguyên quán Hoà An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 06/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độ, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độc, nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An