Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bằng - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đá, nguyên quán Thuỷ Bằng - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 6/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 3 - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giang Đá, nguyên quán 3 - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Đá, nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Xuân Đá, nguyên quán Phú Lâm - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đá, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Đá, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị