Nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Bình Định, sinh 1952, hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thái, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thái, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Diển Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Xuân, nguyên quán Diển Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Xuân Bình, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Xuân Bình, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang