Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Mỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hòa - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Mỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Động, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Động, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Động, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Động, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Động, nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Động, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh