Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín, nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 01/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bùi - Đức thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín, nguyên quán Đức Bùi - Đức thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tín, nguyên quán Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tín, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị