Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Văn Thụ - Xã Hoàng Văn Thụ - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Trại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh