Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Dương Văn Liêm, nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Văn Liêm, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòn Đất - Kiên Giang
Liệt sĩ Đào Văn Liêm, nguyên quán Hòn Đất - Kiên Giang hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Liêm, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Liêm, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liêm, nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang