Nguyên quán K28 Phước Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điểu BLớp, nguyên quán K28 Phước Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Bưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Cải, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điểu Dia, nguyên quán An Khương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 00/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Hải - H.Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán H.Hải - H.Vang - Đà Nẵng, sinh 1911, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Được, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điểu Ganh, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước