Nguyên quán Liên Khê - Khái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Đinh, nguyên quán Liên Khê - Khái Châu - Hải Hưng hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Cảnh, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Khê - Khái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Đinh, nguyên quán Liên Khê - Khái Châu - Hải Hưng hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đình, nguyên quán Thủ Trì - Thái Bình hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Hải, nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Mỹ, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giáp lai - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Đình Ngôn, nguyên quán Giáp lai - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Thanh, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Tiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên