Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạt, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 9/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bạt, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bạt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bạt, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Bạt, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bạt, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bạt, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bạt, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạt, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 9/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạt Phương, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An