Nguyên quán Tân Thành Bình - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chữ, nguyên quán Tân Thành Bình - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chữ, nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chữ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chữ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Minh Chữ, nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chữ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Trung Chữ, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1890, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chữ, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chữ, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 20/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai