Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Tâm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Hữu Tần, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Thích, nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Việt, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Hữu, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đinh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đinh, nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Quản Hữu Đinh, nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Đinh, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An