Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Văn Niên, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Đàn, nguyên quán Tân Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Đàn, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Cao Đàn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Đàn, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đàn, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đàn, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đàn, nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bảo Đàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Trung Hải - Gio linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị