Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thế Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Quy, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Sơn, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thế, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Thế, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Việt, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị