Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ ĐINH LUYỆN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH NGHÉ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH NGOẠN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH NGÓC, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nhúi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22.07.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐINH NHUNG, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xã Ngọc Linh - huyện ĐăKGLei - Kon Tum - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đinh Nưa, nguyên quán Xã Ngọc Linh - huyện ĐăKGLei - Kon Tum - Đắk Lắk, sinh 1920, hi sinh 7/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh QuangThiên, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đắc tô day - đắc tô - kontum - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đinh Rêu, nguyên quán Đắc tô day - đắc tô - kontum - Đắk Lắk, sinh 1927, hi sinh 12/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Thảnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị