Nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lanh Văn Lân, nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thuận Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Văn Lân, nguyên quán Thuận Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Lân, nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Hoàng Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 16 Nguyễn Thiện Thuật - TX Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Số 16 Nguyễn Thiện Thuật - TX Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 13/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Đức Huệ - Long An hi sinh 10/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai