Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Quế, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quế, nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình hi sinh 10/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Quế, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Quế, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 30/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quế, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Quế, nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quế, nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị