Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Tân - Xã Đại Tân - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tham (Thảo), nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Tham, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bải - Hải Phòng, sinh 1924, hi sinh 14/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tham (Thảo), nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tham, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạch Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần thị tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn kim tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -