Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Cam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Can, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Thạch - Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Cần, nguyên quán Thái Thạch - Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Cẩn, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Canh, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cảnh, nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn CẢNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Tĩnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Cao, nguyên quán Gia Tĩnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 9/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cấp, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cát, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị