Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 30 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Vang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triển, nguyên quán Hữu Vang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triển, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triển, nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Triển, nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tiến Triển, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 1/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Triển Lân, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Quang Triển, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh