Nguyên quán Tân Thắng - Định Long - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nam, nguyên quán Tân Thắng - Định Long - Thái Bình hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Xuân Nam, nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 99 Phùng Hưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nam, nguyên quán 99 Phùng Hưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Vũ Rãn - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Nam, nguyên quán Đồng Tâm - Vũ Rãn - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 14/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/6/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Xuân Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên lữ - Xã Tiên Lữ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc