Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Long Xuyên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dinh, nguyên quán Châu Thành - Long Xuyên, sinh 1935, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dinh, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 01/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chánh - Chau Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Vĩnh Chánh - Chau Phú - An Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bản - Hà Nam, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị